I |
PHẦN CỌC |
|
|
|
1 |
Cọc BT |
Cọc vuông 250x250, M250, thép chủ 4D16 Việt Nhật, đai D6, bản mã hộp |
Cọc vuông 250x250, M250, thép chủ 4D16 Việt Nhật, đai D6, bản mã hộp |
Cọc vuông 250x250, M250, thép chủ 4D16 Việt Nhật, đai D6 |
II |
PHẦN KHUNG KẾT CẤU |
|
|
|
1 |
Cốt thép |
Việt Nhật, Pomina hoặc tương đương |
Việt Nhật, Pomina hoặc tương đương |
Việt Nhật, Pomina hoặc tương đương |
2 |
Bê tông móng, cột, dầm sàn |
Mác 250 (thương phẩm hoặc trộn tại chỗ) |
Mác 250 (thương phẩm hoặc trộn tại chỗ) |
Mác 250 (thương phẩm hoặc trộn tại chỗ) |
3 |
Bê tông lanh tô, bổ trụ |
Mác 200 (trộn tại chỗ) |
Mác 200 (trộn tại chỗ) |
Mác 200 (trộn tại chỗ) |
4 |
Ván khuôn |
Ván phủ phim (sàn) |
VK gỗ hoặc panel tôn |
VK gỗ hoặc panel tôn |
II |
KẾT CẤU MÁI |
|
|
|
5 |
Thép hình, sắt hộp |
Hòa Phát hoặc tương đương |
Hòa Phát hoặc tương đương |
Hòa Phát hoặc tương đương |
5 |
Ngói |
Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
5 |
Tôn |
Hoa Sen, Đông Á (dày 4.5zem) |
Hoa Sen, Đông Á (dày 4.0zem) |
Hoa Sen, Đông Á (dày 3.5zem) |
IV |
PHẦN XÂY TÔ |
|
|
|
1 |
Cát xây tô |
Cát sông |
Cát sông |
Cát sông |
2 |
Gạch ống |
Tuynel Bình Dương, Đồng Nai |
Tuynel Bình Dương, Đồng Nai |
Tuynel Bình Dương, Đồng Nai |
3 |
Xi măng |
Hà Tiên, Fico, Holcim |
Hà Tiên, Fico, Holcim |
Hà Tiên, Fico, Holcim |
V |
ĐIỆN NƯỚC |
|
|
|
1 |
Cáp điện |
CADIVI |
CADIVI |
CADIVI, THI PHA |
|
Chiếu sáng |
Cáp 1.5mm2, 1c |
Cáp 1.5mm2, 1c |
Cáp 0.75mm2, 1c |
|
Cấp nguồn |
Cáp 2cx 2.5mm2 |
Cáp 2cx 2.5mm2 |
Cáp 2cx 2.5mm2 |
|
Cấp nguồn bếp từ, máy lạnh |
Cáp 2cx 4.0mm2 |
Cáp 2cx 4.0mm2 |
Cáp 2cx 4.0mm2 |
2 |
Thiết bị điện |
Ưu tiên dùng MEP/ Duhal, hạn chế Sino |
Ưu tiên dùng MEP/ Duhal, hạn chế Sino |
Ưu tiên dùng MEP/ Duhal, hạn chế Sino |
3 |
Nước nóng |
PPR Bình Minh hoặc tương đương |
PPR Bình Minh hoặc tương đương |
PPR Bình Minh hoặc tương đương |
4 |
Nước lạnh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
PVC Bình Minh |
5 |
Thiết bị vệ sinh |
INAX, Viglacera |
INAX, Viglacera |
INAX, Viglacera |
6 |
Thiết bị chiếu sáng |
MPE/ Duhal/ Panasonic |
MPE/ Duhal/ Panasonic |
MPE/ Duhal/ Panasonic |
VI |
SƠN VÀ CHỐNG THẤM |
|
|
|
1 |
Sơn nước |
Dulux hoặc Jotun |
Nippon |
Maxilite |
2 |
Chống thấm |
SIKA Topseal, Sika Membrane |
SIKA Topseal, Sika Membrane |
SIKA Topseal, Sika Membrane |
3 |
Chống thấm tường ngoài |
SIKA Topseal, Sika Membrane hoặc tương đương |
Sika hoặc tương đương |
NeoMax hoặc tương đương |
VII |
PHẦN HOÀN THIỆN |
|
|
|
1 |
Trần thạch cao |
Vĩnh Tường/ Knauf hoặc tương đương |
Vĩnh Tường/ Knauf hoặc tương đương |
Vĩnh Tường/ Knauf hoặc tương đương |
2 |
Gạch ốp lát |
Taicera, American Standard… |
Gạch bán sứ 600x600 (Đồng Tâm, Taicera..) |
Gạch porcelain 400x400 (Bạch Mã, Đồng Tâm, Viglacera…) |
|
Gạch nền các phòng |
Gạch 300x600, giá < 220.000 đ/m2 |
Gạch 300x600, giá < 180.000 đ/m2 |
Gạch 300x300, giá < 140.000 đ/m2 |
|
Gạch nền Nhà vệ sinh |
Gạch 300x600, giá < 220.000 đ/m2 |
Gạch 300x600, giá < 180.000 đ/m2 |
Gạch 300x300, giá < 140.000 đ/m2 |
|
Gạch tường NVS |
Gạch 300x600, giá < 220.000 đ/m2 |
Gạch 300x600, giá < 180.000 đ/m2 |
Gạch 300x300, giá < 140.000 đ/m2 |
|
Gạch ốp trang trí |
Gạch 300x600, giá < 220.000 đ/m2 |
Gạch 300x600, giá < 180.000 đ/m2 |
Gạch 300x300, giá < 140.000 đ/m2 |
|
Gạch sân vườn, hành lang ngoài trời |
Gạch terrazo 400x400, giá < 125.000 đ/m2 |
Gạch terrazo 400x400, giá < 105.000 đ/m2 |
Gạch terrazo 400x400, giá < 85.000 đ/m2 |
3 |
Sàn gỗ |
Gỗ Công nghiệp (Đức, Bỉ) |
Gỗ Công nghiệp (Malaysia) |
Gỗ Công nghiệp (Việt nam) |
4 |
Ốp đá |
Đá nhập khẩu |
Đá marble hoặc granite (đỏ bình định, đen huế, vàng ấn độ…) |
Đá granite (trắng suối lau, tím hoa cà…) |
|
Đá mặt bếp |
Khổ < 720mm, giá < 1.200.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá <1000.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá < 800.000 đ/m2 |
|
Đá cầu thang |
Khổ < 720mm, giá < 1.200.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá <1000.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá < 800.000 đ/m2 |
|
Đá ốp mặt tiền |
Khổ < 720mm, giá < 1.200.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá <1000.000 đ/m2 |
Khổ < 720mm, giá < 800.000 đ/m2 |
5 |
Cửa đi & cửa sổ |
Cửa nhôm Xingfa VN, gỗ CN An Cường |
Cửa nhôm Xingfa VN hệ 1000, gỗ CN An Cường |
Cửa nhôm Xingfa VN hệ 55, gỗ CN An Cường |
|
Cửa đi chính |
Cửa nhôm hệ 1000 |
Cửa nhôm hệ 55 |
Cửa sắt |
|
Cửa các phòng |
Cửa nhôm hệ 1000 |
Cửa nhôm hệ 55 |
Cửa sắt |
|
Cửa vệ sinh |
Cửa nhôm hệ 1000 |
Cửa nhôm hệ 55 |
Cửa sắt |
6 |
Lan can |
Lan can sắt hộp, mẫu mã đơn giản |
Lan can sắt - kính |
Lan can kính - Inox hoặc Sắt mỹ nghệ |
|
Lan can cầu thang |
Kính dán 2 lớp cường lực, trụ Inox |
Kính 8mm cường lực, trụ sắt |
Hộp kẽm 14x14x1.0mm |
|
Lan can ban công |
Kính dán 2 lớp cường lực, trụ Inox |
Kính 8mm cường lực, trụ sắt |
Hộp kẽm 14x14x1.0mm |
|
Lan can mái |
Kính dán 2 lớp cường lực, trụ Inox |
Kính 8mm cường lực, trụ sắt |
Hộp kẽm 14x14x1.0mm |
Đến hiện tại Masco đã đồng hành với tôi khoảng thời gian 4 năm trên con đường xây dựng thương hiệu của tôi. Các bạn rất biết lắng nghe, tiếp thu ý kiến khách hàng. Càng ngày các sản phẩm của các bạn khiến tôi hài lòng hơn. Tôi sẽ đồng hành cũng Masco trong tương lai.